Strychnin-B1
Dung dịch tiêm
Giá bán: liên hệ
Mỗi ml chứa:
Strychnin sulfat 1 mg
Vitamin B1 10 mg
Tá dược vđ 1 ml
CHỈ ĐỊNH
- Tăng phản xạ thần kinh, tăng trương lực và tăng co bóp hệ cơ trơn, tăng cường nhu động dạ cỏ, ruột, tăng tiết dịch vị.
- Phòng thiếu vitamin B1, kích thích tiêu hóa, tăng cường trao đổi chất, nâng cao sức khỏe.
- Dùng trong các bệnh bại liệt, liệt dạ cỏ, liệt ruột, tăng tính ngon miệng, bồi bổ sức khỏe khi ốm.
CÁCH DÙNG
Tiêm dưới da (S.C.)
- Trâu, bò, ngựa: 20-50 ml.
- Lợn, dê: 2-4 ml.
- Chó: 0,3-1 ml.
- Mèo: 0,1-0,5 ml.
T.G.GIẾT MỔ: Không
BẢO QUẢN: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng.
HD: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Selenvit-E
Dung dịch tiêm
Giá bán: liên hệ
Mỗi ml chứa:
Sodium selenite 2 mg
α-Tocoferol acetat 30 mg
CÔNG DỤNG
- Chữa và phòng viêm, thoái hóa cơ (cơ trắng), nhũn tim, viêm não.
- Chữa xuất huyết- tràn dịch, phù nề, nhiễm đọc Fe-Dextran.
- Kích thích sinh trưởng, đẻ nhiều; tăng tính năng của đựa giống.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG
- Gia súc: Tiêm bắp 1ml/10-15 kg TT.
- Gia cầm: Pha 1ml/2-3 lít nước uống.
Dùng đúng liều chỉ định.
Nếu cần, dùng nhắc lại sau 1 tháng.
TG.giết mổ: Không
BQ: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng.
HD: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
Quy cách: Lọ 10ml và 100ml.
Han-Tophan
Dung dịch tiêm
Giá bán: liên hệ
THÀNH PHẦN
Mỗi ml chứa:
Butaphosphan 100 mg
Cyanocobalamin (Vitamin B12) 50 mcg
Tá dược vđ 1 ml
CÁCH DÙNG
Tiêm bắp thịt (I.M.), dưới da (S.C.) hoặc tĩnh mạch (I.V.).
- Trâu, bò đang nuôi con: 20-30 ml/ con/ ngày.
Tuần dùng 1-2 lần, dùng trong 6 tuần liên tục.
- Bê, nghé, dê, cừu: 5-20 ml/ con/ ngày.
Dùng 3 ngày liên tục
- Ngựa:
* Phục hồi kiệt sức: 7,5-10 ml/ con/ ngày.
Dùng liên tục 14 ngày.
* Hỗ trợ trong điều trị bệnh: 15-20 ml/ con/ ngày.
Dùng liên tục 10 ngày.
- Lợn:
* Lợn nái đang mang thai và nái nuôi con:
10-20 ml/ con/ ngày.
* Hỗ trợ điều trị bệnh M.M.A: 20 ml/ con/ ngày.
Dùng 3-5 ngày liên tục.
- Chó, mèo:
* Đang bị bệnh, sau ốm: 0,5-2,5 ml/ mèo/ ngày.
1-5 ml/ chó/ ngày.
Dùng 3-5 ngày liên tục
* Tạo lông mượt, kích thích mọc lông:
0,5-5 ml/ con/ ngày.
Dùng 4-8 ngày liên tục.
- Gia cầm:
* Lấy trứng: 0,5 ml/ con/ ngày.
* Lấy thịt: 0,3 ml/ con/ ngày.
Dùng 3-7 ngày liên tục
- Lợn: 1 ml/ 10-15 kg TT.
- Gia cầm: 1 ml/ 2-3 kg TT.
CHỈ ĐỊNH
- Sử dụng kết hợp điều trị vật bị các bệnh truyền nhiễm: Tai xanh (PRRS), Gumboro, Newcastle, tụ huyết trùng, LMLM, suyễn,... trên gia súc, gia cầm.
- Tạo một thể trạng khỏe mạnh cho vật nuôi.
- Kích thích tăng trưởng, phòng rối loạn trao đổi chất, tăng tính thèm ăn ở động vật mới sinh, đang bị bệnh và sau ốm.
- Hỗ trợ điều trị M.M.A, vô sinh, tăng khả năng sinh sản, cung cấp Ca và Mg phòng bệnh bại liệt, co giật.
- Giảm tác hại stress do vận chuyển, thời tiết, giúp gia súc gia cầm khỏe mạnh và tăng năng suất.
Thời gian giết mổ: Không
BQ: Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
HD: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách: Lọ 20 ml, 100 ml.
B-COMPVIT
Dung dịch B-Complex uống
Giá bán: liên hệ
- Vitamin B1 700 mg
- Vitamin B2 1 000 mg
- Vitamin B6 450 mg
- Vitamin B12 0,5 mg
- D-panthenol (vit.B5) 3 000 mg
- Nicotinamid (vit.B3) 6 500 mg
- Biotin 1 mg
CHỈ ĐỊNH
- Chữa và phòng các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B, Stress, rối loạn trao đổi chất, trợ lực, giải độc.
- Kích thích sinh trưởng, ăn nhiều, lớn nhanh.
CÁCH DÙNG: Pha với nước:
- Trâu, bò, ngựa: 2-3 ml/ con
- Lợn, dê, bê, nghé: 1-2 ml/ con
- Lợn con, chó, mèo: 1-2 ml/ con
- Gia cầm: 1-2 ml pha với 1 lít nước uống
BẢO QUẢN: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng.
HD: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách: Chai 100 ml, 250 ml.
CALMAPHOS
Dung dịch tiêm
Giá bán: liên hệ
Mỗi lọ 100ml dung dịch chứa:
Calcium gluconate 20 000 mg
Calcium hypophosphite 5 500 mg
Acid boric 3 200 mg
Magnesium chloride 10 000 mg
Dextrose 13 300 mg
CHỈ ĐỊNH:
- Bệnh thiếu Calci-phospho do rối loạn trao đổi chất.
- Bệnh loãng xương, dị ứng, nhiễm độc.
- Bệnh bại liệt trước và sau khi đẻ, sốt sữa, quị, suy sụp sức khỏe ở ngựa, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.....
- Bệnh co giật khi chửa đẻ do thiếu Magnesium.
LIỀU DÙNG:
Tiêm tĩnh mạch (I.V.). Có thể tiêm dưới da (S.C.) hoặc bắp thịt (I.M.), nhưng không tiêm quá 20ml ở 1 chỗ tiêm.
Liều trung bình cho các loại gia súc: 5-10 ml/ 10kg TT.
* Trâu, bò, ngựa: 150-250 ml. Tiêm I.V.
* Dê, bê, nghé: 50-75 ml. Tiêm I.V.
* Lợn: 5-20ml. Tiêm S.C. hoặc I.M.
Nếu cần thiết có thể tiêm nhắc lại sau 4-6 giờ.
TG giết mổ: Không
Bảo quản: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 2 năm kể từ ngày sản xuất.
Quy cách: Lọ 5ml, 100ml.
CALCIUM.F
Dung dịch tiêm chữa bệnh thiếu canxi
Giá bán: liên hệ
Mỗi ml chứa:
Calcium gluconate 200 mg
Tá dược vđ 1 ml
CHỈ ĐỊNH
- Chuyên chữa những chứng bệnh thiếu calci, còi xương, mềm xương, bại liệt trước và sau khi đẻ, trong thời gian tiết sữa; những bệnh co giật, dị ứng, nhiễm độc, xuất huyết, tràn ứ dịch.
Trợ tim, bồi bổ sức khỏe, tăng khả năng làm việc của gia súc.
CÁCH DÙNG
Trâu, bò, ngựa: Tiêm chậm tĩnh mạch (I.V.).
Dưới 250 kg: 100-150 ml.
Trên 250 kg: 250-500 ml.
Lợn, dê, cừu: Tiêm bắp (I.M.) 20-30 ml.
Chó, mèo: (I.M.), (I.V.) 2-5 ml.
Có thể tiêm nhắc lại sau 2-3 giờ.
TG giết mổ: Không.
BQ: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng.
HSD: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách: Lọ 5ml, 100ml.
ANTI-GUMBORO
Tăng sức đề kháng của gà mắc bệnh Gumboro
Giá bán: liên hệ
Hoạt chất chiết xuất từ thảo mộc
CHỈ ĐỊNH
Tăng sức đề kháng của cơ thể gà mắc bệnh Gumboro. Gà ốm hồi phục nhanh, chóng khỏi bệnh, giảm tỷ lệ chết
CÁCH DÙNG
Pha nước uống hoặc nhỏ trực tiếp.
Dùng kết hợp với điện giải Anti-Gumboro hòa nước cho uống liên tục 3-5 ngày.
LIỀU LƯỢNG: 1ml dung dịch và 2,5-3 gram/3 kg TT.
BẢO QUẢN: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng.
HD: 2 năm kể từ ngày sản xuất.
TG giết mổ: Không.
Quy cách đóng gói: Lọ 10ml, 20ml, 100ml.
MULTIVIT–Forte
Dung dịch tiêm Hỗn hợp vitamin
Giá bán: liên hệ
Mỗi ml chứa:
Vitamin A: ............. . 5000 IU.
Vitamin D: ............ ....500 IU.
Vitamin E: ............. .......1 mg.
Vitamin B1: .......... .....2,5 mg.
Vitamin B2: ..............0,25 mg.
Vitamin B6: .................. 1 mg.
Vitamin B12: ...............5 mcg.
Vitamin PP: ...................5 mg.
Ca-pantothenat: ............1 mg.
Tá dược vđ..................... 1 ml.
Chỉ định:
- Phòng và chữa các chứng thiếu vitamin, rối loạn trao đổi chất, còi cọc, chậm lớn, stress.
- Tăng cường trao đổi chất, kích thích sinh trưởng, ăn nhiều, lớn nhanh.
- Khi mắc bệnh truyền nhiễm, ký sinh trùng, và ỉa chảy, ..
Cách dùng
Tiêm bắp thịt ( I.M), hay dưới da ( S.C).
* Liều dùng trung bình: 1 ml/ 5-10 kg TT.
Thời gian giết mổ: Không.
Bảo quản: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng.
Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói: Lọ 20, 100 ml
MAGNESI SULFAT 25%
Dung dịch tiêm
Giá bán: liên hệ
Mỗi ml dung dịch chứa:
Magnesi sulfat 250 mg
Tá dược vđ 1 ml
Công dụng
- Nhuận tràng, tẩy trắng đường ruột, chữa táo bón, thông mật, tăng tiết mật.
- Chữa các cơn co thắt đường ruột, tủ cung, nhất là cơn đau thắt ruọt già.
- Chống tích nước, phù thũng.
- An thần, gây mê ( kết hợp với thuốc gây mê khác).
- Chữa aceton huyết ở trâu bò, nhiễm độc một số kim loại nặng (thủy ngân, arsen, chì)
Cách dung và liều lượng
Tiêm tĩnh mạch ( I.V.) hoặc dưới da ( S.C).
- Ngựa (I.V.); ........................ 10-30ml/100 kg TT.
- Trâu, bò (S.C);.................... 50-60 ml/100kg TT.
- Lợn, (S.C); ............................. 5-7ml/10 l kg TT.
- Chó, mèo (I.V);.......................... 4 ml/10 kg TT.
- Chó , mèo (S.C).......................... 0,5-1ml/kg TT.
Thời gian giết mổ: Không.
Bảo quản: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng.
Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói: Lọ 5, 100 ml.
http://chocorgi.com/
ReplyDelete