Han-Clamox
Đặc trị các nhiễm khuẩn nặng, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, viêm khớp
Giá bán: Liên hệ
THÀNH PHẦNMỗi ml chứa:
Amoxicillin 140 mg
Acid clavulanic 35 mg
Tá dược vđ 1 ml
CHỈ ĐỊNH
Đặc trị các nhiễm khuẩn nặng đã dùng các kháng sinh thông thường không khỏi.
- Phòng và trị các bệnh đường hô hấp: Viêm phổi, viêm phế quản, viêm teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, các bệnh kế phát bệnh tai xanh (PRRS)
- Trị các bệnh đường tiêu hóa: Viêm ruột ỉa chảy phân trắng, phân vàng, phân xanh do E.coli, Salmonella, phó thương hàn, thương hàn.
- Trị viêm vú, viêm tử cung, mất sữa ( Hội chứng M.M.A), nhiễm khuẩn da, mô mềm, áp xe, móng, khớp, viêm đường tiết niệu
CÁCH DÙNG
- Tiêm bắp thịt hoặc dưới da.
- Liều trung bình: 1 ml/20 kg TT/ ngày.
- Tiêm 3-5 ngày liên tục
T.G Giết mổ: - Lấy thịt: 28 ngày.
- Lấy sữa: 36 giờ
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
QUY CÁCH: Lọ 100ml.
Hanmolin LA
Hỗn dịch tiêm Amoxycillin 15% Tác dụng kéo dài 48 giờ
Giá bán: Liên hệ
Mỗi ml chứa:
Amoxycillin (dạng trihydtrate) 150 mg
Tá dược vđ 1 ml
CHỈ ĐỊNH
- Chữa và phòng các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu dục, nhiễm khuẩn máu, nhiễm khuẩn thứ cấp gây do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxycillin ở ngựa, trâu, bò, lợn, dê, cừu, cho, mèo.
- Bệnh ỉa chảy do E. coli, Salmonella, phân trắng, phân vàng, phân xanh, phó thương hàn.
Chữa viêm phổi, phế quản, THT; viêm thận, cầu thận, bàng quang; nhiễm khuẩn hậu phẫu; viên vú, hội chúng M.M.A;
- Chữa viêm nhiễm mô mềm, da, vú, dạ con; áp-xe, mụn nhọt, lở loét, viêm chân, móng, khớp, rốn, uốn ván, phù nề.
- Bơm vào tuyến sữa chữa viêm vú bò do Staphylococcus sp., Streptococcus sp., E. coli.
CÁCH DÙNG
Lắc kỹ trước khi dùng.
Tiêm bắp thịt (I.M.), hoặc dưới da (S.C.).
Liều trung bình: 1 ml/10 kg TT.
- Trâu, bò, ngựa: 10 ml/100 kg TT.
- Lợn, cừu, bê, nghé: 5 ml/50 kg TT.
- Lợn, cừu, dê con: 1 ml/10 kg TT.
- Chó, mèo: 0,5 ml/10 kg TT.
Thuốc tác dụng kéo dài 48 giờ.
Nếu cần tiêm nhắc lại sau 2 ngày với liều trên.
Thời gian giết mổ: Sau 14 ngày.
Thời gian lấy sữa: Sau 3 ngày.
Bảo quản: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng
Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói: Lọ 20 ml, 50 ml, 100 ml.
Hanceft
Hỗn dịch tiêm Ceftiofur 5% Đặc trị nhiễm khuẩn
Giá bán: Liên hệ
Thành phầnMỗi ml chứa:
Ceftiofur 50 mg
Tá dược vđ 1 ml
Chỉ định
Lợn:
- Tiêu chảy, phân trắng, phân vàng do E. coli, Salmonella.
- Viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, đóng dấu, nhiễm khuẩn máu.
- Hội chứng MMA, viêm rốn, viêm mủ.
Trâu, bò, dê, cừu:
- Viêm dạ dày ruột, viêm phổi-phế, tụ huyết trùng.
- Viêm vú, dạ con, viêm khớp, móng.
Cách dùng
Lắc kỹ trước khi dùng.
Tiêm bắp thịt (I.M.), hoặc dưới da (S.C.).
- Lợn (I.M.) 1 ml/10-15 kg TT./ngày. Dùng 3 ngày.
- Trâu, bò (S.C.) 1-2 ml/50 kg TT./ngày. Dùng 3-5 ngày.
Thời gian giết mổ: Lợn sau 5 ngày.
Trâu, bò sau 8 ngày.
Bảo quản: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng
Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói: Lọ 20 ml, 100 ml
Hamogen
Hỗn dịch tiêm Chữa nhiễm khuẩn
Giá bán: Liên hệ
Mỗi ml chứa:
Amoxycillin (dạng trihydtrate) 150 mg
Gentamicin (dạng sulfate) 40 mg
Tá dược vđ 1 ml
Chỉ định
Đặc trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục, mô mềm…
- Viêm ruột-ỉa chảy phân trắng-bại huyết, sưng phù đầu ở lợn.
- Viêm phổi, phế quản, viêm màng phổi.
- Viêm dạ con tích mủ, viêm vú, M.M.A., viêm thận, bàng quang.
- Viêm da, mụn nhọt, vết thương, bệnh khớp, móng.
Cách dùng
Lắc kỹ trước khi dùng.
Liều trung bình: 1 ml/10 kg TT.
Mỗi ngày một lần, dùng 3-5 ngày.
Tiêm bắp thịt (I.M.), dưới da (S.C.). hoặc phúc xoang (I.P.).
Gia súc lớn: 1 ml/10 kg TT.
Gia súc nhỏ: 1 ml/7 kg TT.
Thời gian giết mổ: 14 ngày sau lần sử dụng cuối cùng.
Thời gian lấy sữa: 3 ngày sau lần sử dụng cuối cùng.
Bảo quản: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng.
Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói: Lọ 20 ml, 50 ml.
Hanstapen
Kháng sinh tổng hợp đặc trị viêm nhiễm Hỗn dịch tiêm
Giá bán: Liên hệ
Thành phầnMỗi ml chứa:
Penicillin G procain 200 000 IU
Dihydrostreptomycine 250 mg
Tá dược vđ 1 ml
Chỉ định
- Đặc trị bệnh nhiễm trùng máu, đóng dấu, tụ huyết trùng, viêm cuống rốn, viêm khớp.
- Chữa viêm phổi, màng phổi, viêm đường hô hấp phía trên, viêm teo mũi truyền nhiễm…
- Viêm vú, viêm tử cung, bàng quang, âm đạo; nhiễm khuẩn sinh mủ, viêm móng, khớp…
- Thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy do Salmonella, E. coli, ở trâu, bò, dê, cừu, lợn.
- Nhiễm khuẩn thứ cấp khi mắc bệnh siêu vi.
Cách dùng
Lắc kỹ trước khi dùng. Tiêm bắp thịt (I.M.).
Trâu, bò, lợn, ngựa: 1 ml/25 kg TT./ngày.
Ngày tiêm 1 lần, liên tục 3-5 ngày.
Thời gian giết mổ: Sau 21 ngày.
Thời gian lấy sữa: Sau 3 ngày.
Bảo quản: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng.
Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói: Lọ 20 ml, 50 ml, 100 ml.
Hamcoli-S
Hỗn dịch tiêm Đặc trị viêm ruột ỉa chảy
Giá bán: Liên hệ
Thành phầnMỗi ml chứa:
Amoxycillin (trihydrate) 100 mg
Colistin sulfate 250 000 IU
Dung môi vđ 1 ml
Chỉ định
- Đặc trị các bệnh viêm ruột ỉa chảy do nhiễm khuẩn E. coli, Salmonella: Phân trắng, phân xanh, phân lẫn máu; bệnh sưng phù mặt, bệnh đóng dấu, hội chứng viêm vú viêm dạ con mất sữa (M.M.A.), phó thương hàn, viêm khớp, hô hấp, niệu dục, … ở lợn, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo …
- Chữa các bệnh viêm ruột ỉa chảy, viêm đường niệu dục, viêm thận..., nhất là ở gia súc non.
Cách dùng
Lắc kỹ trước khi dùng.
Tiêm bắp thịt (I.M.), dưới da (S.C.), hoặc phúc mạc (I.P.).
Liều trung bình: 1 ml/10 kg TT./ngày.
Dùng liên tục 3 ngày.
Thời gian giết mổ: 14 ngày sau lần sử dụng cuối cùng.
Thời gian lấy sữa: 3 ngày sau lần sử dụng cuối cùng.
Bảo quản: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng
Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói: Lọ 20 ml, 50 ml, 100 ml
Post a Comment